Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Andorra Đội hình hiện tạiĐội hình dưới đây được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Bồ Đào Nha và UEFA Nations League 2020–21 gặp Malta và Latvia vào tháng 11 năm 2020.
Số liệu thống kê tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2020, sau trận gặp Latvia.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Josep Gómes | 3 tháng 12, 1985 (34 tuổi) | 71 | 0 | Inter d'Escaldes |
12 | 1TM | Víctor Silveiro | 15 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Ordino |
15 | 2HV | Moisés San Nicolás | 17 tháng 9, 1993 (27 tuổi) | 55 | 0 | Atlètic d'Escaldes |
5 | 2HV | Emili García | 11 tháng 1, 1989 (31 tuổi) | 54 | 1 | Inter d'Escaldes |
21 | 2HV | Marc García | 21 tháng 3, 1988 (32 tuổi) | 48 | 0 | Montañesa |
17 | 2HV | Joan Cervós | 24 tháng 2, 1998 (22 tuổi) | 22 | 0 | Colorado Springs Switchbacks |
20 | 2HV | Adri Rodrígues | 14 tháng 8, 1988 (32 tuổi) | 18 | 0 | Atlètic d'Escaldes |
3 | 2HV | Albert Alavedra | 26 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 3 | 0 | Calahorra |
8 | 3TV | Márcio Vieira (Đội trưởng) | 10 tháng 10, 1984 (36 tuổi) | 100 | 0 | Atlético Monzón |
3TV | Marc Pujol | 21 tháng 8, 1982 (38 tuổi) | 91 | 2 | Inter d'Escaldes | |
11 | 3TV | Sergi Moreno | 25 tháng 11, 1987 (32 tuổi) | 70 | 0 | Inter d'Escaldes |
2 | 3TV | Cristian Martínez | 16 tháng 10, 1989 (31 tuổi) | 67 | 5 | Inter d'Escaldes |
23 | 3TV | Jordi Rubio | 1 tháng 11, 1987 (33 tuổi) | 51 | 0 | Inter d'Escaldes |
10 | 3TV | Ludovic Clemente | 9 tháng 5, 1986 (34 tuổi) | 40 | 0 | Inter d'Escaldes |
4 | 3TV | Marc Rebés | 3 tháng 7, 1994 (26 tuổi) | 37 | 3 | FC Santa Coloma |
19 | 3TV | Sebas Gómez | 1 tháng 11, 1983 (37 tuổi) | 32 | 0 | Engordany |
18 | 3TV | Lluís Blanco | 15 tháng 1, 1990 (30 tuổi) | 2 | 0 | FC Santa Coloma |
14 | 4TĐ | Jordi Aláez | 23 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | 34 | 1 | Diagoras |
7 | 4TĐ | Àlex Martínez | 10 tháng 10, 1998 (22 tuổi) | 29 | 1 | FC Santa Coloma |
9 | 4TĐ | Aarón Sánchez | 5 tháng 6, 1996 (24 tuổi) | 19 | 0 | Engordany |
16 | 4TĐ | Ricard Fernández | 19 tháng 3, 1999 (21 tuổi) | 11 | 0 | Formentera |
22 | 4TĐ | Víctor Bernat | 17 tháng 5, 1987 (33 tuổi) | 5 | 0 | UE Santa Coloma |
13 | 4TĐ | Luigi San Nicolás | 28 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 5 | 0 | Atlètic d'Escaldes |
Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Iker Álvarez de Eulate | 25 tháng 7, 2001 (19 tuổi) | 0 | 0 | Villarreal C | v. Bản mẫu:Country data FAR, 13 tháng 10 năm 2020 |
TM | Xisco Pires | 25 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Engordany | v. Malta, 10 tháng 10 năm 2020 |
TM | Ferran Pol | 28 tháng 2, 1983 (37 tuổi) | 27 | 0 | UE Santa Coloma | v. Thổ Nhĩ Kỳ, 17 tháng 11 năm 2019RET |
HV | Max Llovera | 8 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 38 | 0 | Granollers | v. Quần đảo Faroe, 6 tháng 9 năm 2020 |
HV | Txus Rubio | 9 tháng 9, 1994 (26 tuổi) | 27 | 0 | FC Santa Coloma | v. Quần đảo Faroe, 6 tháng 9 năm 2020 |
HV | Ildefons Lima | 10 tháng 12, 1979 (40 tuổi) | 128 | 11 | Inter d'Escaldes | v. Thổ Nhĩ Kỳ, 17 tháng 11 năm 2019 |
TV | Marc Ferré | 11 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | 3 | 0 | UE Santa Coloma | v. Bản mẫu:Country data FAR, 13 tháng 10 năm 2020 |
TV | Albert Reyes | 24 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | Inter d'Escaldes | v. Bản mẫu:Country data FAR, 13 tháng 10 năm 2020 |
TV | Marc Vales | 4 tháng 4, 1990 (30 tuổi) | 68 | 1 | Sandefjord | v. Malta, 10 tháng 10 năm 2020 |
TV | Víctor Rodríguez | 7 tháng 9, 1987 (33 tuổi) | 30 | 0 | Cầu thủ tự do | v. Thổ Nhĩ Kỳ, 17 tháng 11 năm 2019 |
RET: Đã chia tay đội tuyển quốc gia
INJ: Rút lui vì chấn thương
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Andorra Đội hình hiện tạiLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Andorra http://www.fifa.com/associations/association=and/i... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/